Nghĩa của từ skivvy trong tiếng Việt.
skivvy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skivvy
US /ˈskɪv.i/
UK /ˈskɪv.i/

Danh từ
1.
người giúp việc, người hầu
a female domestic servant who does menial work
Ví dụ:
•
She was treated like a skivvy, always cleaning up after everyone.
Cô ấy bị đối xử như một người giúp việc, luôn phải dọn dẹp sau mọi người.
•
The old house had a small room for the skivvy.
Ngôi nhà cũ có một căn phòng nhỏ dành cho người giúp việc.
Động từ
1.
làm việc vặt, làm việc nhà
to do menial or domestic work
Ví dụ:
•
He had to skivvy for his older brother, doing all his chores.
Anh ấy phải làm việc vặt cho anh trai mình, làm tất cả các công việc nhà của anh ấy.
•
I'm tired of skivvying around here all day.
Tôi mệt mỏi vì phải làm việc vặt ở đây cả ngày.
Học từ này tại Lingoland