show out
US /ʃoʊ aʊt/
UK /ʃoʊ aʊt/

1.
đưa ra ngoài, chỉ lối ra
to escort someone out of a place
:
•
I'll show you out.
Tôi sẽ đưa bạn ra ngoài.
•
The host came to show us out after the party.
Chủ nhà đến đưa chúng tôi ra ngoài sau bữa tiệc.
2.
thể hiện xuất sắc, biểu diễn ấn tượng
to perform or display something impressively
:
•
The young artist really showed out at the exhibition.
Nghệ sĩ trẻ đó thực sự đã thể hiện xuất sắc tại triển lãm.
•
She always shows out when she's on stage.
Cô ấy luôn thể hiện xuất sắc khi ở trên sân khấu.