Nghĩa của từ "shoulder to shoulder" trong tiếng Việt.

"shoulder to shoulder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shoulder to shoulder

US /ˈʃoʊl.dər tə ˈʃoʊl.dər/
UK /ˈʃoʊl.dər tə ˈʃoʊl.dər/
"shoulder to shoulder" picture

Thành ngữ

1.

sát cánh bên nhau, kề vai sát cánh

standing or working very close together, often in a supportive or united way

Ví dụ:
The protesters marched shoulder to shoulder down the street.
Những người biểu tình diễu hành sát cánh bên nhau trên đường phố.
We stood shoulder to shoulder against the injustice.
Chúng tôi đứng sát cánh bên nhau chống lại sự bất công.
Học từ này tại Lingoland