Nghĩa của từ "see off" trong tiếng Việt.
"see off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
see off
US /siː ˈɔːf/
UK /siː ˈɔːf/

Cụm động từ
1.
tiễn, đưa tiễn
to say goodbye to someone who is leaving, for example at an airport or station
Ví dụ:
•
We went to the airport to see them off.
Chúng tôi đến sân bay để tiễn họ.
•
My parents came to see me off at the train station.
Bố mẹ tôi đến tiễn tôi ở ga tàu.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh bại, hạ gục
to defeat an opponent in a competition
Ví dụ:
•
The team managed to see off their rivals in the final match.
Đội đã xoay sở để đánh bại đối thủ của họ trong trận đấu cuối cùng.
•
They will need to see off strong competition to win the championship.
Họ sẽ cần phải đánh bại đối thủ mạnh để giành chức vô địch.
Học từ này tại Lingoland