Nghĩa của từ "see in" trong tiếng Việt.
"see in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
see in
US /siː ɪn/
UK /siː ɪn/

Cụm động từ
1.
đưa vào, dẫn vào
to accompany someone into a place or building
Ví dụ:
•
I'll see you in to your office.
Tôi sẽ đưa bạn vào văn phòng.
•
Can you see me in to the doctor's room?
Bạn có thể đưa tôi vào phòng bác sĩ không?
2.
đón, bắt đầu
to be present at the beginning of a new period or event
Ví dụ:
•
Let's see in the New Year with a party!
Hãy đón năm mới bằng một bữa tiệc!
•
They gathered to see in the dawn.
Họ tụ tập để đón bình minh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland