Nghĩa của từ sedate trong tiếng Việt.

sedate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sedate

US /səˈdeɪt/
UK /səˈdeɪt/
"sedate" picture

Tính từ

1.

yên tĩnh, điềm tĩnh

calm, dignified, and unhurried

Ví dụ:
The village had a sedate atmosphere.
Ngôi làng có một bầu không khí yên tĩnh.
She walked with a sedate pace.
Cô ấy đi với một bước chân điềm tĩnh.

Động từ

1.

an thần, làm dịu

to make (someone) calm or sleepy by administering a sedative drug

Ví dụ:
The doctor decided to sedate the patient before the surgery.
Bác sĩ quyết định an thần cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật.
The animal was sedated for examination.
Con vật đã được an thần để kiểm tra.
Học từ này tại Lingoland