Nghĩa của từ sedate trong tiếng Việt.
sedate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sedate
US /səˈdeɪt/
UK /səˈdeɪt/

Tính từ
Động từ
1.
an thần, làm dịu
to make (someone) calm or sleepy by administering a sedative drug
Ví dụ:
•
The doctor decided to sedate the patient before the surgery.
Bác sĩ quyết định an thần cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật.
•
The animal was sedated for examination.
Con vật đã được an thần để kiểm tra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland