secondary school
US /ˈsek.ən.der.i skuːl/
UK /ˈsek.ən.der.i skuːl/

1.
trường trung học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
a school for children between the ages of 11 and 18
:
•
My daughter just started secondary school this year.
Con gái tôi vừa bắt đầu học trung học năm nay.
•
After primary school, children go to secondary school.
Sau trường tiểu học, trẻ em đi học trung học.