Nghĩa của từ "sea lion" trong tiếng Việt.
"sea lion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sea lion
US /ˈsiː ˌlaɪ.ən/
UK /ˈsiː ˌlaɪ.ən/

Danh từ
1.
hải cẩu, sư tử biển
a large eared seal that lives in the Pacific Ocean, especially the California coast, and is able to walk on its front flippers
Ví dụ:
•
We saw a group of sea lions basking in the sun on the rocks.
Chúng tôi thấy một nhóm hải cẩu đang tắm nắng trên đá.
•
The trained sea lion clapped its flippers for the audience.
Con hải cẩu được huấn luyện vỗ vây cho khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland