Nghĩa của từ "lion dance" trong tiếng Việt.

"lion dance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lion dance

US /ˈlaɪən dæns/
UK /ˈlaɪən dæns/
"lion dance" picture

Danh từ

1.

múa lân

a form of traditional dance in Chinese culture and other Asian countries in which performers mimic a lion's movements in a lion costume to bring good luck and fortune

Ví dụ:
The vibrant lion dance performance captivated the audience during Chinese New Year.
Màn trình diễn múa lân sôi động đã thu hút khán giả trong dịp Tết Nguyên Đán.
Many businesses invite lion dance troupes to perform for good fortune.
Nhiều doanh nghiệp mời các đoàn múa lân biểu diễn để cầu may mắn.
Học từ này tại Lingoland