Nghĩa của từ "the lion's share" trong tiếng Việt.

"the lion's share" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the lion's share

US /ðə ˈlaɪənz ʃɛr/
UK /ðə ˈlaɪənz ʃɛr/
"the lion's share" picture

Thành ngữ

1.

phần lớn nhất, phần lớn

the largest part or most of something

Ví dụ:
He took the lion's share of the profits.
Anh ấy đã lấy phần lớn nhất trong lợi nhuận.
Women still do the lion's share of housework.
Phụ nữ vẫn làm phần lớn công việc nhà.
Học từ này tại Lingoland