Nghĩa của từ "mountain lion" trong tiếng Việt.

"mountain lion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mountain lion

US /ˈmaʊn.tən ˌlaɪ.ən/
UK /ˈmaʊn.tən ˌlaɪ.ən/
"mountain lion" picture

Danh từ

1.

sư tử núi, báo sư tử

a large wild cat with a brownish-yellow coat, native to North and South America.

Ví dụ:
We saw a mountain lion crossing the road in the distance.
Chúng tôi thấy một con sư tử núi băng qua đường ở đằng xa.
The park rangers warned visitors about the presence of mountain lions.
Kiểm lâm viên đã cảnh báo du khách về sự hiện diện của sư tử núi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland