sea legs

US /ˈsiː leɡz/
UK /ˈsiː leɡz/
"sea legs" picture
1.

khả năng đi biển, khả năng giữ thăng bằng trên tàu

the ability to keep one's balance and not feel seasick when on a ship or boat

:
It took him a few days to get his sea legs on the cruise.
Anh ấy mất vài ngày để có được khả năng đi biển trên chuyến du thuyền.
After a week at sea, everyone had their sea legs.
Sau một tuần trên biển, mọi người đều đã có khả năng đi biển.
2.

thích nghi, làm quen

the ability to adapt to a new or challenging situation

:
After starting his new job, he quickly got his sea legs and became productive.
Sau khi bắt đầu công việc mới, anh ấy nhanh chóng thích nghi và trở nên năng suất.
It takes time to get your sea legs in a new culture.
Cần thời gian để thích nghi với một nền văn hóa mới.