Nghĩa của từ "sea legs" trong tiếng Việt.
"sea legs" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sea legs
US /ˈsiː leɡz/
UK /ˈsiː leɡz/

Thành ngữ
1.
khả năng đi biển, khả năng giữ thăng bằng trên tàu
the ability to keep one's balance and not feel seasick when on a ship or boat
Ví dụ:
•
It took him a few days to get his sea legs on the cruise.
Anh ấy mất vài ngày để có được khả năng đi biển trên chuyến du thuyền.
•
After a week at sea, everyone had their sea legs.
Sau một tuần trên biển, mọi người đều đã có khả năng đi biển.
Từ đồng nghĩa:
2.
thích nghi, làm quen
the ability to adapt to a new or challenging situation
Ví dụ:
•
After starting his new job, he quickly got his sea legs and became productive.
Sau khi bắt đầu công việc mới, anh ấy nhanh chóng thích nghi và trở nên năng suất.
•
It takes time to get your sea legs in a new culture.
Cần thời gian để thích nghi với một nền văn hóa mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland