Nghĩa của từ "leg bye" trong tiếng Việt.

"leg bye" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leg bye

US /ˈleɡ baɪ/
UK /ˈleɡ baɪ/
"leg bye" picture

Danh từ

1.

leg bye

a run scored in cricket when the ball hits the batter's body (but not the bat or glove holding the bat) and the batters run between the wickets

Ví dụ:
The umpire signaled four leg byes after the ball deflected off the batsman's pad.
Trọng tài ra hiệu bốn leg bye sau khi bóng chạm vào miếng đệm chân của người đánh bóng.
They managed to score a single leg bye to keep the scoreboard ticking.
Họ đã ghi được một leg bye duy nhất để giữ cho bảng điểm tiếp tục chạy.
Học từ này tại Lingoland