Nghĩa của từ "leg warmer" trong tiếng Việt.

"leg warmer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leg warmer

US /ˈleɡ ˌwɔːr.mɚ/
UK /ˈleɡ ˌwɔːr.mɚ/
"leg warmer" picture

Danh từ

1.

tất giữ ấm chân, vớ giữ ấm chân

a knitted garment covering the leg from the ankle to the knee or thigh, worn especially by dancers or for warmth.

Ví dụ:
She wore colorful leg warmers to her aerobics class.
Cô ấy mặc tất giữ ấm chân đầy màu sắc đến lớp thể dục nhịp điệu.
In the 1980s, leg warmers were a popular fashion accessory.
Vào những năm 1980, tất giữ ấm chân là một phụ kiện thời trang phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland