unkempt
US /ʌnˈkempt/
UK /ʌnˈkempt/

1.
rối bù, không gọn gàng, bừa bộn
having an untidy or disheveled appearance
:
•
His hair was unkempt and he needed a shave.
Tóc anh ấy rối bù và anh ấy cần cạo râu.
•
The garden was unkempt, with weeds growing everywhere.
Khu vườn không được chăm sóc, cỏ dại mọc khắp nơi.