Nghĩa của từ scraper trong tiếng Việt.

scraper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scraper

US /ˈskreɪ.pɚ/
UK /ˈskreɪ.pɚ/
"scraper" picture

Danh từ

1.

cây cạo, dụng cụ cạo

a tool or device used for scraping

Ví dụ:
She used a paint scraper to remove the old layers.
Cô ấy dùng cây cạo sơn để loại bỏ các lớp cũ.
A window scraper is essential for cleaning glass.
Cây cạo cửa sổ rất cần thiết để làm sạch kính.
Từ đồng nghĩa:
2.

tòa nhà chọc trời, nhà cao tầng

a very tall building, especially a skyscraper

Ví dụ:
The city skyline was dominated by towering scrapers.
Đường chân trời của thành phố bị chi phối bởi những tòa nhà chọc trời cao chót vót.
New scrapers are constantly being built in major metropolitan areas.
Những tòa nhà chọc trời mới liên tục được xây dựng ở các khu vực đô thị lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland