Nghĩa của từ razor trong tiếng Việt.

razor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

razor

US /ˈreɪ.zɚ/
UK /ˈreɪ.zɚ/
"razor" picture

Danh từ

1.

dao cạo

an instrument with a sharp blade or blades, used for shaving or removing unwanted hair.

Ví dụ:
He carefully shaved his beard with a sharp razor.
Anh ấy cẩn thận cạo râu bằng một chiếc dao cạo sắc bén.
She used a disposable razor for her legs.
Cô ấy dùng dao cạo dùng một lần cho chân.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cạo

to shave with a razor.

Ví dụ:
He needs to razor his stubble before the meeting.
Anh ấy cần cạo râu trước cuộc họp.
She carefully razored the edges of her haircut.
Cô ấy cẩn thận cạo các cạnh của kiểu tóc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland