Nghĩa của từ schooling trong tiếng Việt.

schooling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

schooling

US /ˈskuː.lɪŋ/
UK /ˈskuː.lɪŋ/
"schooling" picture

Danh từ

1.

giáo dục, sự học hành

education received at school

Ví dụ:
He received his early schooling in a small village.
Anh ấy nhận được giáo dục ban đầu ở một ngôi làng nhỏ.
Good schooling is essential for a child's development.
Giáo dục tốt là điều cần thiết cho sự phát triển của trẻ.
2.

việc cho đi học, việc giáo dục

the action of sending a child to school or educating them at school

Ví dụ:
The government is focused on improving the schooling system.
Chính phủ đang tập trung vào việc cải thiện hệ thống giáo dục.
Parents are responsible for their children's schooling.
Cha mẹ chịu trách nhiệm về việc học hành của con cái.
Học từ này tại Lingoland