Nghĩa của từ "nursery school" trong tiếng Việt.

"nursery school" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nursery school

US /ˈnɜːrsəri skuːl/
UK /ˈnɜːrsəri skuːl/
"nursery school" picture

Danh từ

1.

trường mẫu giáo, nhà trẻ

a school for children between the ages of about three and five

Ví dụ:
My daughter started nursery school last month.
Con gái tôi bắt đầu đi trường mẫu giáo tháng trước.
The nursery school provides a safe and stimulating environment for young children.
Trường mẫu giáo cung cấp một môi trường an toàn và kích thích cho trẻ nhỏ.
Học từ này tại Lingoland