trade school
US /ˈtreɪd skuːl/
UK /ˈtreɪd skuːl/

1.
trường dạy nghề, trường trung cấp nghề
a secondary school teaching the skilled trades
:
•
After high school, he decided to attend a trade school to become an electrician.
Sau khi tốt nghiệp trung học, anh ấy quyết định theo học một trường dạy nghề để trở thành thợ điện.
•
Many students choose trade schools for hands-on training and quicker entry into the workforce.
Nhiều sinh viên chọn trường dạy nghề để được đào tạo thực hành và nhanh chóng gia nhập lực lượng lao động.