school bag
US /ˈskuːl bæɡ/
UK /ˈskuːl bæɡ/

1.
cặp sách, ba lô đi học
a bag used for carrying books and other school supplies
:
•
My daughter packed her school bag with all her textbooks.
Con gái tôi đã đóng gói cặp sách của mình với tất cả sách giáo khoa.
•
He forgot his school bag at home and had to go back for it.
Anh ấy quên cặp sách ở nhà và phải quay lại lấy.