Nghĩa của từ rucksack trong tiếng Việt.

rucksack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rucksack

US /ˈrʌk.sæk/
UK /ˈrʌk.sæk/
"rucksack" picture

Danh từ

1.

ba lô, túi đeo lưng

a bag with shoulder straps that allow it to be carried on someone's back, typically made of a strong, waterproof material and used for hiking, camping, or travel.

Ví dụ:
He packed his sleeping bag and tent into his rucksack.
Anh ấy đóng gói túi ngủ và lều vào ba lô của mình.
She carried a heavy rucksack filled with climbing gear.
Cô ấy mang một chiếc ba lô nặng đầy dụng cụ leo núi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland