Nghĩa của từ backpack trong tiếng Việt.

backpack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

backpack

US /ˈbæk.pæk/
UK /ˈbæk.pæk/
"backpack" picture

Danh từ

1.

ba lô, cặp sách

a bag with shoulder straps that allow it to be carried on one's back, typically made of canvas or other synthetic material and used for carrying provisions and equipment

Ví dụ:
He packed his clothes into his backpack for the trip.
Anh ấy đóng gói quần áo vào ba lô cho chuyến đi.
She always carries a small backpack with her essentials.
Cô ấy luôn mang theo một chiếc ba lô nhỏ đựng những vật dụng cần thiết.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đi du lịch bụi, đi phượt

to hike or travel with a backpack

Ví dụ:
They plan to backpack through Europe next summer.
Họ dự định đi du lịch bụi khắp châu Âu vào mùa hè tới.
We decided to backpack in the mountains for a week.
Chúng tôi quyết định đi phượt trên núi trong một tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: