say-so

US /ˈseɪ.soʊ/
UK /ˈseɪ.soʊ/
"say-so" picture
1.

sự cho phép, sự đồng ý, quyết định

an authoritative statement or decision

:
He can't do anything without his boss's say-so.
Anh ấy không thể làm gì nếu không có sự cho phép của sếp.
The project won't start until we get the official say-so.
Dự án sẽ không bắt đầu cho đến khi chúng ta nhận được sự cho phép chính thức.