salty
US /ˈsɑːl.t̬i/
UK /ˈsɑːl.t̬i/

1.
2.
cay cú, tức tối
feeling or showing resentment or anger, especially in a petty or childish way
:
•
He got a bit salty after losing the game.
Anh ấy hơi cay cú sau khi thua trận.
•
Don't be so salty just because you didn't get your way.
Đừng cay cú như vậy chỉ vì bạn không đạt được điều mình muốn.