Nghĩa của từ salty trong tiếng Việt.
salty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
salty
US /ˈsɑːl.t̬i/
UK /ˈsɑːl.t̬i/

Tính từ
1.
2.
cay cú, tức tối
feeling or showing resentment or anger, especially in a petty or childish way
Ví dụ:
•
He got a bit salty after losing the game.
Anh ấy hơi cay cú sau khi thua trận.
•
Don't be so salty just because you didn't get your way.
Đừng cay cú như vậy chỉ vì bạn không đạt được điều mình muốn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: