Nghĩa của từ salty trong tiếng Việt.

salty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salty

US /ˈsɑːl.t̬i/
UK /ˈsɑːl.t̬i/
"salty" picture

Tính từ

1.

mặn

tasting of, containing, or preserved in salt

Ví dụ:
The ocean water is very salty.
Nước biển rất mặn.
These chips are too salty for my taste.
Những con chip này quá mặn đối với khẩu vị của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

cay cú, tức tối

feeling or showing resentment or anger, especially in a petty or childish way

Ví dụ:
He got a bit salty after losing the game.
Anh ấy hơi cay cú sau khi thua trận.
Don't be so salty just because you didn't get your way.
Đừng cay cú như vậy chỉ vì bạn không đạt được điều mình muốn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: