Nghĩa của từ saline trong tiếng Việt.
saline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
saline
US /ˈseɪ.liːn/
UK /ˈseɪ.liːn/
Tính từ
1.
có muối, có tính chất như muối, mặn như muối
containing or impregnated with salt.
Ví dụ:
•
saline alluvial soils
Danh từ
1.
muối, nước muối, ruộng muối
a solution of salt in water.
Học từ này tại Lingoland