on the safe side

US /ɑn ðə seɪf saɪd/
UK /ɑn ðə seɪf saɪd/
"on the safe side" picture
1.

để đề phòng, cho an toàn

to take precautions to avoid risk or danger

:
I'll bring an umbrella, just on the safe side, even though it's sunny.
Tôi sẽ mang theo ô, chỉ để đề phòng, dù trời đang nắng.
It's better to arrive early, just on the safe side, to avoid traffic.
Tốt hơn hết là đến sớm, chỉ để đề phòng, để tránh tắc đường.