Nghĩa của từ "run around" trong tiếng Việt.
"run around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run around
US /rʌn əˈraʊnd/
UK /rʌn əˈraʊnd/

Cụm động từ
1.
chạy đôn chạy đáo, bận rộn
to be very busy doing many different things
Ví dụ:
•
I've been running around all day, trying to get everything done.
Tôi đã chạy đôn chạy đáo cả ngày, cố gắng hoàn thành mọi việc.
•
She's always running around after her kids.
Cô ấy luôn chạy theo các con của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
hành xử vô trách nhiệm, chạy lung tung
to behave in an uncontrolled or irresponsible way
Ví dụ:
•
The kids were running around, making a lot of noise.
Bọn trẻ đang chạy lung tung, gây ra rất nhiều tiếng ồn.
•
Don't just run around, focus on your tasks.
Đừng chỉ chạy lung tung, hãy tập trung vào công việc của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland