row back
US /roʊ bæk/
UK /roʊ bæk/

1.
rút lại, thay đổi quyết định
to reverse a previous decision or policy
:
•
The government was forced to row back on its controversial tax plans.
Chính phủ buộc phải rút lại các kế hoạch thuế gây tranh cãi của mình.
•
After public outcry, the company decided to row back on its decision to close the factory.
Sau sự phản đối của công chúng, công ty đã quyết định rút lại quyết định đóng cửa nhà máy.