Nghĩa của từ right-minded trong tiếng Việt.

right-minded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

right-minded

US /ˈraɪtˌmaɪndɪd/
UK /ˈraɪtˌmaɪndɪd/
"right-minded" picture

Tính từ

1.

có tư tưởng đúng đắn, có đạo đức tốt, có suy nghĩ hợp lý

having morally good or sensible opinions and attitudes

Ví dụ:
A right-minded person would never agree to such a dishonest proposal.
Một người có tư tưởng đúng đắn sẽ không bao giờ đồng ý với một đề xuất không trung thực như vậy.
We need more right-minded individuals in leadership positions.
Chúng ta cần nhiều cá nhân có tư tưởng đúng đắn hơn trong các vị trí lãnh đạo.
Học từ này tại Lingoland