Nghĩa của từ revision trong tiếng Việt.

revision trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

revision

US /rɪˈvɪʒ.ən/
UK /rɪˈvɪʒ.ən/
"revision" picture

Danh từ

1.

sửa đổi, hiệu đính, xem lại

the act of revising or altering something

Ví dụ:
The book underwent extensive revision before publication.
Cuốn sách đã trải qua quá trình sửa đổi rộng rãi trước khi xuất bản.
We need to make some revisions to the project plan.
Chúng ta cần thực hiện một số sửa đổi đối với kế hoạch dự án.
2.

sửa chữa, hiệu đính, xem xét lại

the process of re-examining and making changes to a piece of written work

Ví dụ:
She spent hours on the revision of her essay.
Cô ấy đã dành hàng giờ để sửa đổi bài luận của mình.
Good writing often requires multiple rounds of revision.
Viết tốt thường đòi hỏi nhiều vòng sửa đổi.
3.

ôn tập, học bài, chuẩn bị

the process of studying again something previously learned, especially in preparation for an examination

Ví dụ:
I need to do some serious revision for my exams next week.
Tôi cần ôn tập nghiêm túc cho các kỳ thi vào tuần tới.
She spent the entire evening on revision for her history test.
Cô ấy đã dành cả buổi tối để ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: