Nghĩa của từ editing trong tiếng Việt.

editing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

editing

US /ˈed.ɪ.t̬ɪŋ/
UK /ˈed.ɪ.t̬ɪŋ/
"editing" picture

Danh từ

1.

chỉnh sửa, biên tập

the process of preparing written material for publication by correcting, condensing, or otherwise modifying it

Ví dụ:
The final editing of the manuscript took several weeks.
Việc chỉnh sửa cuối cùng của bản thảo mất vài tuần.
She specializes in academic editing.
Cô ấy chuyên về biên tập học thuật.
2.

dựng phim, chỉnh sửa video

the process of selecting and preparing film, video, or audio material

Ví dụ:
The film's success largely depended on its brilliant editing.
Thành công của bộ phim phần lớn phụ thuộc vào việc dựng phim xuất sắc của nó.
He spent hours on the video editing.
Anh ấy đã dành hàng giờ để chỉnh sửa video.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland