Nghĩa của từ correction trong tiếng Việt.
correction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
correction
US /kəˈrek.ʃən/
UK /kəˈrek.ʃən/

Danh từ
1.
sự sửa chữa, sự điều chỉnh
the act of correcting something
Ví dụ:
•
Please make the necessary corrections to the report.
Vui lòng thực hiện các chỉnh sửa cần thiết cho báo cáo.
•
The teacher marked the student's paper with many corrections.
Giáo viên đã đánh dấu bài làm của học sinh với nhiều chỉnh sửa.
Từ đồng nghĩa:
2.
cải tạo, chỉnh đốn
a punishment intended to reform or improve someone
Ví dụ:
•
He was sent to a juvenile correction facility.
Anh ta bị gửi đến cơ sở cải tạo vị thành niên.
•
The program focuses on the correction of criminal behavior.
Chương trình tập trung vào việc cải tạo hành vi phạm tội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland