retention

US /rɪˈten.ʃən/
UK /rɪˈten.ʃən/
"retention" picture
1.

giữ lại, duy trì

the continued possession, use, or control of something

:
The company focuses on customer retention.
Công ty tập trung vào việc giữ chân khách hàng.
Employee retention is crucial for long-term success.
Việc giữ chân nhân viên là rất quan trọng đối với thành công lâu dài.
2.

ghi nhớ, khả năng ghi nhớ

the ability to keep something in mind or remember it

:
His memory retention is excellent.
Khả năng ghi nhớ của anh ấy rất tốt.
Reading helps improve information retention.
Đọc sách giúp cải thiện khả năng ghi nhớ thông tin.
3.

giữ lại, hấp thụ

the action of absorbing and holding a substance

:
Soil retention of water is vital for plant growth.
Khả năng giữ nước của đất rất quan trọng cho sự phát triển của cây trồng.
The dam's primary function is water retention.
Chức năng chính của đập là giữ nước.