Nghĩa của từ keeping trong tiếng Việt.
keeping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keeping
US /ˈkiː.pɪŋ/
UK /ˈkiː.pɪŋ/
Danh từ
1.
tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì
the action of owning, maintaining, or protecting something.
Ví dụ:
•
the keeping of dogs
Học từ này tại Lingoland