Nghĩa của từ conservation trong tiếng Việt.

conservation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conservation

US /ˌkɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/
UK /ˌkɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/
"conservation" picture

Danh từ

1.

bảo tồn, bảo vệ

the protection of animals, plants, and natural resources

Ví dụ:
Wildlife conservation efforts are crucial for endangered species.
Nỗ lực bảo tồn động vật hoang dã rất quan trọng đối với các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
She dedicated her life to environmental conservation.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho việc bảo tồn môi trường.
2.

tiết kiệm, bảo tồn

the careful preservation and protection of something; the act of conserving

Ví dụ:
Water conservation is essential in drought-prone areas.
Bảo tồn nước là điều cần thiết ở những khu vực dễ bị hạn hán.
Energy conservation can help reduce your utility bills.
Tiết kiệm năng lượng có thể giúp giảm hóa đơn tiện ích của bạn.
Học từ này tại Lingoland