Nghĩa của từ storage trong tiếng Việt.
storage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
storage
US /ˈstɔːr.ɪdʒ/
UK /ˈstɔːr.ɪdʒ/

Danh từ
1.
lưu trữ, bảo quản
the action or method of storing something for future use
Ví dụ:
•
The company offers secure data storage solutions.
Công ty cung cấp các giải pháp lưu trữ dữ liệu an toàn.
•
We need more storage space in the kitchen.
Chúng tôi cần thêm không gian lưu trữ trong bếp.
Từ đồng nghĩa:
2.
dung lượng lưu trữ, khả năng lưu trữ
the capacity for storing something
Ví dụ:
•
This hard drive has a large storage capacity.
Ổ cứng này có dung lượng lưu trữ lớn.
•
The cloud service offers unlimited photo storage.
Dịch vụ đám mây cung cấp lưu trữ ảnh không giới hạn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: