Nghĩa của từ retainer trong tiếng Việt.
retainer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
retainer
US /rɪˈteɪ.nɚ/
UK /rɪˈteɪ.nɚ/

Danh từ
1.
phí giữ chân, tiền đặt cọc
a fee paid in advance to someone, especially a lawyer, to secure or keep their services when required
Ví dụ:
•
The company paid a large retainer to the law firm.
Công ty đã trả một khoản phí giữ chân lớn cho công ty luật.
•
She works on a retainer basis for several clients.
Cô ấy làm việc theo hình thức phí giữ chân cho một số khách hàng.
2.
3.
người hầu, tùy tùng
a servant or dependent in a wealthy or noble household
Ví dụ:
•
The old lord still had a few loyal retainers.
Lão lãnh chúa vẫn còn vài người hầu trung thành.
•
She was a trusted retainer in the royal court.
Cô ấy là một người hầu đáng tin cậy trong triều đình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: