Nghĩa của từ memorize trong tiếng Việt.

memorize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

memorize

US /ˈmem.ə.raɪz/
UK /ˈmem.ə.raɪz/
"memorize" picture

Động từ

1.

ghi nhớ, học thuộc lòng

commit to memory; learn by heart

Ví dụ:
She tried to memorize all the lines for the play.
Cô ấy đã cố gắng ghi nhớ tất cả các lời thoại cho vở kịch.
It's easier to memorize things when you understand them.
Dễ ghi nhớ mọi thứ hơn khi bạn hiểu chúng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: