Nghĩa của từ composure trong tiếng Việt.
composure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
composure
US /kəmˈpoʊ.ʒɚ/
UK /kəmˈpoʊ.ʒɚ/

Danh từ
1.
sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự tự chủ
the state or feeling of being calm and in control of oneself
Ví dụ:
•
She maintained her composure despite the difficult questions.
Cô ấy vẫn giữ được sự bình tĩnh dù gặp những câu hỏi khó.
•
He lost his composure and started shouting.
Anh ta mất bình tĩnh và bắt đầu la hét.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland