Nghĩa của từ repulsive trong tiếng Việt.
repulsive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
repulsive
US /rɪˈpʌl.sɪv/
UK /rɪˈpʌl.sɪv/

Tính từ
1.
ghê tởm, đáng ghét, kin tởm
arousing intense distaste or disgust
Ví dụ:
•
The smell from the garbage was absolutely repulsive.
Mùi từ thùng rác thật sự ghê tởm.
•
His behavior was so repulsive that everyone avoided him.
Hành vi của anh ta quá đáng ghét đến nỗi mọi người đều tránh xa anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: