repulsive
US /rɪˈpʌl.sɪv/
UK /rɪˈpʌl.sɪv/

1.
ghê tởm, đáng ghét, kin tởm
arousing intense distaste or disgust
:
•
The smell from the garbage was absolutely repulsive.
Mùi từ thùng rác thật sự ghê tởm.
•
His behavior was so repulsive that everyone avoided him.
Hành vi của anh ta quá đáng ghét đến nỗi mọi người đều tránh xa anh ta.