Nghĩa của từ multiply trong tiếng Việt.
multiply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
multiply
US /ˈmʌl.tə.plaɪ/
UK /ˈmʌl.tə.plaɪ/

Động từ
1.
nhân lên, tăng lên
increase or cause to increase greatly in number or quantity
Ví dụ:
•
The bacteria will multiply rapidly in warm conditions.
Vi khuẩn sẽ nhân lên nhanh chóng trong điều kiện ấm áp.
•
His problems seemed to multiply with each passing day.
Vấn đề của anh ấy dường như tăng lên theo từng ngày.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhân
perform the process of multiplication
Ví dụ:
•
Can you multiply 7 by 8?
Bạn có thể nhân 7 với 8 không?
•
We need to multiply these figures to get the total.
Chúng ta cần nhân các số liệu này để có tổng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland