Nghĩa của từ "reel off" trong tiếng Việt.
"reel off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reel off
US /riːl ˈɔːf/
UK /riːl ˈɔːf/

Cụm động từ
1.
kể vanh vách, nói trôi chảy
to say or recite something quickly and easily, often a long list or a lot of information
Ví dụ:
•
She could reel off the names of all the presidents.
Cô ấy có thể kể vanh vách tên tất cả các tổng thống.
•
He began to reel off statistics about the economy.
Anh ấy bắt đầu kể vanh vách các số liệu thống kê về nền kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: