Nghĩa của từ "reel in" trong tiếng Việt.
"reel in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reel in
US /riːl ɪn/
UK /riːl ɪn/

Cụm động từ
1.
kéo vào, cuộn vào
to pull a fish or other object toward oneself by winding a line on a reel
Ví dụ:
•
He spent an hour trying to reel in the giant tuna.
Anh ấy đã dành một giờ để cố gắng kéo con cá ngừ khổng lồ vào.
•
Carefully reel in the line to avoid tangles.
Cẩn thận cuộn dây vào để tránh bị rối.
2.
kiềm chế, kiểm soát
to bring someone or something under control or back to a desired state
Ví dụ:
•
The company needs to reel in its spending.
Công ty cần kiềm chế chi tiêu của mình.
•
The manager tried to reel in the unruly employees.
Người quản lý đã cố gắng kiểm soát những nhân viên vô kỷ luật.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: