Nghĩa của từ "for the record" trong tiếng Việt.
"for the record" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
for the record
US /fɔr ðə ˈrɛkərd/
UK /fɔr ðə ˈrɛkərd/

Thành ngữ
1.
để ghi nhận, để làm rõ
used to emphasize that one is stating something publicly and officially, or to ensure that something is noted or remembered
Ví dụ:
•
Just for the record, I never agreed to that plan.
Chỉ để ghi nhận, tôi chưa bao giờ đồng ý với kế hoạch đó.
•
And for the record, I think you did a great job.
Và để ghi nhận, tôi nghĩ bạn đã làm rất tốt.
Học từ này tại Lingoland