reunion
US /ˌriːˈjuː.njən/
UK /ˌriːˈjuː.njən/

1.
đoàn tụ, họp mặt, tái hợp
an act of coming together again of people who have been apart
:
•
The family had a joyful reunion after years of separation.
Gia đình đã có một buổi đoàn tụ vui vẻ sau nhiều năm xa cách.
•
Our high school reunion is scheduled for next month.
Buổi họp mặt cấp ba của chúng tôi được lên lịch vào tháng tới.