Nghĩa của từ reunion trong tiếng Việt.

reunion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reunion

US /ˌriːˈjuː.njən/
UK /ˌriːˈjuː.njən/
"reunion" picture

Danh từ

1.

đoàn tụ, họp mặt, tái hợp

an act of coming together again of people who have been apart

Ví dụ:
The family had a joyful reunion after years of separation.
Gia đình đã có một buổi đoàn tụ vui vẻ sau nhiều năm xa cách.
Our high school reunion is scheduled for next month.
Buổi họp mặt cấp ba của chúng tôi được lên lịch vào tháng tới.
Học từ này tại Lingoland