Nghĩa của từ tabloid trong tiếng Việt.
tabloid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tabloid
US /ˈtæb.lɔɪd/
UK /ˈtæb.lɔɪd/
Danh từ
1.
báo lá cải, tờ báo khổ nhỏ
a newspaper having pages half the size of those of a standard newspaper, typically popular in style and dominated by headlines, photographs, and sensational stories
Ví dụ:
•
The scandal was splashed across the front page of every tabloid.
Vụ bê bối được đăng tải trên trang nhất của mọi tờ báo lá cải.
•
She refused to comment on the rumors spread by the tabloids.
Cô ấy từ chối bình luận về những tin đồn do các tờ báo lá cải lan truyền.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
lá cải, giật gân
of or relating to a tabloid newspaper; sensational
Ví dụ:
•
The article contained highly tabloid claims.
Bài báo chứa đựng những tuyên bố rất lá cải.
•
His reporting style is often criticized for being too tabloid.
Phong cách đưa tin của anh ấy thường bị chỉ trích vì quá lá cải.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland