Nghĩa của từ rabbit trong tiếng Việt.

rabbit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rabbit

US /ˈræb.ɪt/
UK /ˈræb.ɪt/
"rabbit" picture

Danh từ

1.

thỏ

a burrowing, gregarious, plant-eating mammal with long ears, long hind legs, and a short fluffy tail.

Ví dụ:
The rabbit hopped across the field.
Con thỏ nhảy qua cánh đồng.
She has a pet rabbit named Thumper.
Cô ấy có một con thỏ cưng tên là Thumper.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nói luyên thuyên, nói không ngừng

to talk or chatter at length, especially about trivial matters.

Ví dụ:
She kept rabbiting on about her holiday.
Cô ấy cứ nói luyên thuyên về kỳ nghỉ của mình.
He tends to rabbit on when he's nervous.
Anh ấy có xu hướng nói nhiều khi lo lắng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: