Nghĩa của từ quarantine trong tiếng Việt.

quarantine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quarantine

US /ˈkwɔːr.ən.tiːn/
UK /ˈkwɔːr.ən.tiːn/
"quarantine" picture

Danh từ

1.

cách ly, sự cách ly

a state, period, or place of isolation in which people or animals that have arrived from elsewhere or been exposed to infectious or contagious disease are placed

Ví dụ:
The ship was placed under quarantine due to an outbreak of illness.
Con tàu bị đặt vào tình trạng cách ly do bùng phát dịch bệnh.
Many countries imposed a 14-day quarantine for international travelers.
Nhiều quốc gia đã áp đặt cách ly 14 ngày đối với du khách quốc tế.

Động từ

1.

cách ly, cô lập

to put (a person or animal) in quarantine

Ví dụ:
They decided to quarantine all passengers arriving from the affected region.
Họ quyết định cách ly tất cả hành khách đến từ vùng bị ảnh hưởng.
The vet advised us to quarantine the new puppy for a week.
Bác sĩ thú y khuyên chúng tôi nên cách ly chú chó con mới trong một tuần.
Học từ này tại Lingoland