Nghĩa của từ segregation trong tiếng Việt.
segregation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
segregation
US /ˌseɡ.rəˈɡeɪ.ʃən/
UK /ˌseɡ.rəˈɡeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự phân loại, sự tách biệt
the action or state of setting someone or something apart from other people or things or being set apart
Ví dụ:
•
The segregation of waste materials is important for recycling.
Việc phân loại vật liệu thải rất quan trọng cho việc tái chế.
•
There was a clear segregation of duties in the new organizational structure.
Có sự phân chia nhiệm vụ rõ ràng trong cơ cấu tổ chức mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
phân biệt chủng tộc, sự cách ly
the enforced separation of different racial groups in a country, community, or establishment
Ví dụ:
•
Racial segregation was a major issue in the civil rights movement.
Phân biệt chủng tộc là một vấn đề lớn trong phong trào dân quyền.
•
The country abolished legal segregation decades ago.
Quốc gia này đã bãi bỏ phân biệt chủng tộc hợp pháp từ nhiều thập kỷ trước.
Học từ này tại Lingoland